• Tra lịch (âm lịch) để biết ngày cần xem là ngày gì, đối chiếu với bảng nếu thấy có tuổi xung trùng với tuổi của bạn thì ngày ấy xung với bạn, nên cẩn trọng mọi việc. Ví dụ: Hôm nay là ngày Quý Hợi, thuộc vòng Giáp Dần, nhìn sang ngang thấy tuổi xung
  • Muốn tính năm âm lịch có tháng nhuận hay không, ta lấy năm dương lịch chia cho 19, nếu chia hết hoặc cho các số dư 0, 3, 6, 9, 11, 14, 17 thì năm đó sẽ có tháng nhuận. Lịch tính thời gian theo mặt trăng gọi là âm lịch. Tháng mặt trăng trung bình có
  • Các tháng Ngày Hoàng Đạo (Tốt) Ngày Hắc Đạo (Xấu) Giêng - Bảy Tý - Sửu - Tị - Mùi Ngọ - Mão - Hợi - Dậu Hai - Tám Dần - Mão - Mùi - Dậu Thân - Tị - Hợi - Sửu Ba - Chín Thìn - Tị - Dậu - Hợi Tuất - Mùi - Mão - Sửu Tư - Mười Ngọ - Mùi - Hợi - Sửu Tý -
  • Có rất nhiều mẹ đang lo lắng không biết thời điểm nào cho bé ăn dặm là thích hợp, Khi đến thời điểm bé có thể ăn dặm thì nên chọn ngày nào tốt để cho bé ăn dặm.Bởi các mẹ cho rằng chọn ngày tốt cho bé ăn dặm nó ảnh hưởng tới quá trình ăn uống sau này
  • Trong dân gian xưa đến nay vẫn lưu truyền khá nhiều những kiêng kỵ liên quan đến việc làm mái nhà, như kiêng “góc ao đao đình”, kiêng nhà mình bị đòn dông nhà khác chĩa sang, chọn ngày tốt gác đòn dông, đếm số đòn tay khi lợp mái việc xem ngày tốt xấ
  • Hạn Tam Tai là hạn xấu, thường gặp những chuyện không may, bệnh hoạn, trắc trở, kiện cáo. Nếu quá nặng thì hạn tai có thể kéo dài tới 2 đến 3 năm liền. Bởi vậy nếu gặp hạn Tam Tai cần lưu tâm cúng lễ giải hạn. 1. Những trường hợp mắc phải hạn Tam Tai
  • Phương Đông có Thánh Đế bài vị xanh Phương Nam có Xích Đế bài vị đỏ Phương Tây có Bạch Đế bài vị trắng Phương Bắc có Hắc Đế bài vị đen Trung tâm có Hoàng Đế bài vị vàng Lễ cúng các vị Thánh chỉ gồm hương hoa, nước thanh khiết, cúng vào thượng tuần t
  • Mùa Xuân ngày Kỷ Mão có gió lớn thì cây cối ít quả. Mùa Hạ ngày Kỷ Mão có gió lớn thì lúa kém hạt. Mùa Thu ngày Kỷ Mão có gió lớn thì lúa lép nhiều. Mùa Đông ngày Kỷ Mão có gió lớn thì hoa màu xấu.
  • Bài phú cổ: “Sấm dậy Cấn phương được tiền Sấm dậy Chấn phương nông tai mộc quế Sấm dậy Tốn phương lắm sâu bệnh Sấm dậy Ly phương hạn Sấm dậy Khôn phương đại hoàn tráng Sấm dậy Đoài phương kim thiết quỹ Sấm dậy Càn phương quốc dân hữu tai Sấm dậy Khả
  • 1. Giờ Phúc Tinh Ngày Giờ Phúc Tinh Ngày Giờ Phúc Tinh Ngày Giáp Giờ Dần Ngày Kỷ Giờ Mùi Ngày Ất Giờ Hợi và Sửu Ngày Canh Giờ Ngọ Ngày Bính Giờ Tý và Sửu Ngày Tân Giờ Tý Ngày Đinh Giờ Dậu Ngày Nhâm Giờ Thìn Ngày Mậu Giờ Thân Ngày Quý Giờ Mão * Giờ P
  • Các năm: Dần - Ngọ - Tuất: Hướng tốt: Đông - Tây; hướng xấu: Bắc Thân - Tý - Thìn: Hướng tốt: Đông - Tây; hướng xấu: Nam Tị - Dậu - Sửu: Hướng tốt: Nam - Bắc; hướng xấu: Đông Hợi - Mão - Mùi: Hướng tốt: Nam - Bắc; hướng xấu: Tây
  • Mệnh Mộc: nhà nữ hướng Đông, về nhà chồng ở hướng Tây. Mệnh Hỏa: nhà nữ hướng Nam, về nhà chồng ở hướng Tây. Mệnh Thổ: nhà nữ hướng Bắc, về nhà chồng ở hướng Bắc. Mệnh Kim: nhà nữ hướng Đông, về nhà chồng ở hướng Tây. Mệnh Thủy: nhà nữ hướng Nam, về
  • Ngày và hướng xuất hành cụ thể Ngày - Hỷ Thần ở phương Đông Bắc Giáp Tý - Tài Thần ở phương Đông Nam - Giờ tốt: Tý, Sửu, Mão, Ngọ, Thân, Dậu. Ngày - Hỷ Thần ở phương Tây Bắc Ất Sửu - Tài Thần ở phương Đông Nam - Giờ tốt: Dần, Mão, Tị, Thân,
  • 1. Sao Thái Bạch a. Sao chủ hao tán tiền của, kiện cáo, bệnh tật, tiểu nhân hãm hại. Sao này tác hại nhất vào tháng 5. b. Phép lễ giải: - Mỗi tháng cúng ngày rằm (15), từ 19 giờ đến 21 giờ (giờ Tuất). Quay mặt về hướng Tây làm lễ. - Lễ: Vàng hương,
  • 1. Sao Thái Dương Sao chủ hưng vượng tài lộc, tốt nhất vào tháng 6 và tháng 10. - Mỗi tháng làm lễ vào ngày 27, từ 21 giờ đến 23 giờ, thắp 12 ngọn nến. Quay mặt hướng chính Đông làm lễ. - Bài vị viết vào giấy vàng: Nhật ứng Thái Dương Thiên Tử Tinh
  • - Năm Giáp và năm Kỷ kiêng các ngày Ngọ và Mùi. - Năm At và năm Canh kiêng các ngày Thìn và Tị. - Năm Bính và năm Tân kiêng các ngày Tý, Sửu, Dần, Mão. - Năm Đinh và năm Nhâm kiêng các ngày Tuất và Hợi. - Năm Mậu và năm Quý kiêng các ngày Thân và Dậ
  • Ngoài 28 vì sao thuộc các cụm sao Bạch hổ ở hướng Tây, Thanh long ở hướng Đông, Huyền vũ ở hướng Bắc và Chu tước ở hướng Nam, mỗi tháng còn có các sao thanh sát. Các sao này là Hắc tinh, xuất chiếu vào ngày nào sẽ ảnh hưởng xấu đến con người, vạn vật
  • Mỗi năm kiêng 24 ngày tiết khí - mỗi tháng có 2 ngày (trừ tháng nhuận). Mọi việc đều kỵ, đặc biệt là các việc lớn, quan trọng. 24 tiết khí gồm: Lập xuân Vũ thủy Kinh trập Xuân phân Thanh minh Cốc vũ Lập hạ Tiểu mãn Mang chủng Hạ chí Tiểu thử Đại thử
  • Tháng Hai kiêng các ngày Thìn Tháng Năm kiêng các ngày Mùi Tháng Tám kiêng các ngày Tuất Tháng Mười một kiêng các ngày Sửu
  • 1. Tuổi và ngày nên làm lễ cầu, gặp thầy chữa bệnh Tuổi Ngày làm lễ cầu Tuổi Ngày làm lễ cầu Tý Tị - Hơi Ngọ Tị - Hơi Sửu Tý - Ngọ Mùi Tý - Ngọ Dần Sửu - Mùi Thân Sửu - Mùi Mão Dần - Thân Dâu Dần - Thân Thìn Mão - Dậu Tuất Mão - Dậu Tị Thìn - Tuất H

kieng ma luong bạn Xem số đào hoa của người tuổi Dậu Âm lịch Rước Vua mặt hậu nhà Hà mơ giao hợp tính chất sao lấy chồng giàu Hội Chùa Keo kích nhung bán dụng cụ hóa trang Chon huong nha Anh Việt danh tử vi an Đoàn Kiến Nghiệp tuổi Thìn táo Mùi Sao Linh tinh các tính cách con người trong tiếng anh ngày con nước xương rồng hẠmơ thấy có người khóc thá top 4 nhắn tu hoa chọn hướng Dâm Làng dien Bát Tự s lúm đồng tiền Lá số Tử Vi TẠLễ hội Gióng Lễ hội độc nhất vô Sao THIÊN CƠ hoạt giÃ Æ loc đeo nhẫn bếp NhÃ Æ Cháť bàn ghế phòng khách kiểu nhật Âm Sát Phong thuy âm trạch 9 cách cải thiện vận số may mắn phuc Nguoi gay 1 Xem Ngày Giờ